engine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

engine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm engine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của engine.

Từ điển Anh Việt

  • engine

    /'endʤin/

    * danh từ

    máy động cơ

    đầu máy (xe lửa)

    dụng cụ chiến tranh

    engines of war: dụng cụ chiến tranh

    dụng cụ, phương tiện

    to use every available engine to gain one's end: sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình

    * ngoại động từ

    lắp máy vào (thu...); gắn động cơ vào

  • engine

    máy, môtơ, động cơ, cơ cấu, dụng cụ

    explosion e. động cơ đốt trong, máy nổ

    jet e. động có phản lực

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • engine

    * kỹ thuật

    cơ cấu

    động cơ

    động cơ, máy

    dụng cụ

    máy

    mô tơ

    xây dựng:

    mô tô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • engine

    motor that converts thermal energy to mechanical work

    something used to achieve a purpose

    an engine of change

    an instrument or machine that is used in warfare, such as a battering ram, catapult, artillery piece, etc.

    medieval engines of war

    Similar:

    locomotive: a wheeled vehicle consisting of a self-propelled engine that is used to draw trains along railway tracks

    Synonyms: locomotive engine, railway locomotive