locomotive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
locomotive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm locomotive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của locomotive.
Từ điển Anh Việt
locomotive
/'loukə,moutiv/
* danh từ
đầu máy (xe lửa)
* tính từ
di động
(đùa cợt) hay đi đây đi đó
in our locomotive time: trong cái thời đại hay đi đây đi đó này
a locomotive oerson: người hay đi đây đi đó
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
locomotive
* kỹ thuật
đầu máy
ô tô:
đầu tàu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
locomotive
a wheeled vehicle consisting of a self-propelled engine that is used to draw trains along railway tracks
Synonyms: engine, locomotive engine, railway locomotive
of or relating to locomotion
Synonyms: locomotor
Từ liên quan
- locomotive
- locomotive run
- locomotiveness
- locomotive crew
- locomotive shed
- locomotive bogie
- locomotive brake
- locomotive crane
- locomotive depot
- locomotive boiler
- locomotive engine
- locomotive engineer
- locomotive head lamp
- locomotive dispatcher
- locomotive accumulator
- locomotive hauled coach
- locomotive hauled train
- locomotive holding track
- locomotive with two cabs
- locomotive brake cylinder
- locomotive changing point
- locomotive with regenerating braking