embryo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
embryo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm embryo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của embryo.
Từ điển Anh Việt
embryo
/'embriou/
* danh từ, số nhiều embryos
(sinh vật học) phôi
cái còn phôi thai
in embryo: còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển
* tính từ
còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
embryo
* kinh tế
phôi
phôi thai
* kỹ thuật
phôi
y học:
phôi thai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
embryo
(botany) a minute rudimentary plant contained within a seed or an archegonium
an animal organism in the early stages of growth and differentiation that in higher forms merge into fetal stages but in lower forms terminate in commencement of larval life
Synonyms: conceptus, fertilized egg
Từ liên quan
- embryo
- embryoma
- embryonal
- embryonic
- embryosac
- embryotic
- embryogeny
- embryology
- embryotomy
- embryoctony
- embryogenic
- embryologic
- embryonated
- embryotocia
- embryotroph
- embryocardia
- embryologist
- embryopathia
- embryotrophy
- embryogenesis
- embryonically
- embryotrophic
- embryonic cell
- embryonic disc
- embryonic spot
- embryonization
- embryologically
- embryotectonics
- embryonic tissue
- embryonic membrane
- embryonal carcinoma
- embryoma of the kidney
- embryonal rhabdosarcoma
- embryonal carcinosarcoma
- embryonal rhabdomyosarcoma
- embryonic stem-cell research