crab nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crab nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crab giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crab.

Từ điển Anh Việt

  • crab

    /kræb/

    * danh từ

    quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)

    người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu

    con cua

    can rận ((cũng) crab louse)

    (kỹ thuật) cái tời

    (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại

    * động từ

    cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)

    công kích chê bai, chỉ trích (ai)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crab

    * kinh tế

    cua

    quả táo dại

    * kỹ thuật

    cơ cấu nâng

    khung thép

    tời quay tay

    xây dựng:

    xe rùa chở hàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crab

    decapod having eyes on short stalks and a broad flattened carapace with a small abdomen folded under the thorax and pincers

    a quarrelsome grouch

    Synonyms: crabby person

    the edible flesh of any of various crabs

    Synonyms: crabmeat

    a stroke of the oar that either misses the water or digs too deeply

    he caught a crab and lost the race

    direct (an aircraft) into a crosswind

    scurry sideways like a crab

    fish for crab

    Similar:

    cancer: (astrology) a person who is born while the sun is in Cancer

    cancer: the fourth sign of the zodiac; the sun is in this sign from about June 21 to July 22

    Synonyms: Cancer the Crab

    crab louse: a louse that infests the pubic region of the human body

    Synonyms: pubic louse, Phthirius pubis

    gripe: complain

    What was he hollering about?

    Synonyms: bitch, grouse, beef, squawk, bellyache, holler