crab-pot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
crab-pot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crab-pot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crab-pot.
Từ điển Anh Việt
crab-pot
/'kræbpɔt/
* danh từ
vết nứt, vết rạn, vết nẻ
tiếng kêu răng rắc; tiếng nổ giòn (súng, sấm...); tiếng đét đét (roi da...)
quả đấm mạnh
a crab-pot on the head: một quả đấm mạnh vào đầu
lát, thoáng
in a crab-pot: chỉ một thoáng
cuộc nói chuyện vui, cuộc nói chuyện phiếm
tay giỏi, tay cừ khôi (cưỡi ngựa, đánh bài, chèo thuyền...)
(từ lóng) kẻ trộm; vụ nạy cửa ăn trộm, vụ đào ngạch ăn trộm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giọng vỡ tiếng
(số nhiều) tin tức
(từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác