coulomb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
coulomb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coulomb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coulomb.
Từ điển Anh Việt
coulomb
/'ku:lɔm/
* danh từ
(điện học) culông
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
coulomb
* kỹ thuật
xây dựng:
culông
đơn vị điện lượng
y học:
đơn vị điện lượng Si, ký hiệu C
Từ điển Anh Anh - Wordnet
coulomb
a unit of electrical charge equal to the amount of charge transferred by a current of 1 ampere in 1 second
Synonyms: C, ampere-second
French physicist famous for his discoveries in the field of electricity and magnetism; formulated Coulomb's Law (1736-1806)
Synonyms: Charles Augustin de Coulomb
Từ liên quan
- coulomb
- coulomb (c)
- coulomb gage
- coulombmeter
- coulomb field
- coulomb force
- coulomb gauge
- coulomb's law
- coulomb energy
- coulomb barrier
- coulomb friction
- coulomb potential
- coulomb repulsion
- coulomb's theorem
- coulomb attraction
- coulomb excitation
- coulomb's equation
- coulomb interactions
- coulomb excitation law
- coulomb's torsion balance
- coulomb excitation explosion
- coulomb scattering by nucleus