coarse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

coarse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coarse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coarse.

Từ điển Anh Việt

  • coarse

    /kɔ:s/

    * tính từ

    kém, tồi tàn (đồ ăn...)

    to cánh, to sợi, không mịn, thô

    coarse sand: cát thô

    thô lỗ, lỗ mãng

    coarse manners: cử chỉ lỗ mãng

    thô tục, tục tĩu

    coarse words: lời lẽ thô tục

  • coarse

    (Tech) thô, không tinh

  • coarse

    thô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • coarse

    of textures that are rough to the touch or substances consisting of relatively large particles

    coarse meal

    coarse sand

    a coarse weave

    Synonyms: harsh

    Antonyms: fine

    lacking refinement or cultivation or taste

    he had coarse manners but a first-rate mind

    behavior that branded him as common

    an untutored and uncouth human being

    an uncouth soldier--a real tough guy

    appealing to the vulgar taste for violence

    the vulgar display of the newly rich

    Synonyms: common, rough-cut, uncouth, vulgar

    of low or inferior quality or value

    of what coarse metal ye are molded"- Shakespeare

    produced...the common cloths used by the poorer population

    Synonyms: common