uncouth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uncouth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uncouth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uncouth.

Từ điển Anh Việt

  • uncouth

    /ʌn'ku:θ/

    * tính từ

    chưa văn minh (đời sống)

    thô lỗ, vụng về (người, lời nói)

    (văn học) hoang dã, chưa khai phá (miền, vùng)

    (từ cổ,nghĩa cổ) lạ, không quen thuộc, chưa từng thấy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uncouth

    Similar:

    coarse: lacking refinement or cultivation or taste

    he had coarse manners but a first-rate mind

    behavior that branded him as common

    an untutored and uncouth human being

    an uncouth soldier--a real tough guy

    appealing to the vulgar taste for violence

    the vulgar display of the newly rich

    Synonyms: common, rough-cut, vulgar