harsh nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

harsh nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm harsh giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của harsh.

Từ điển Anh Việt

  • harsh

    /hɑ:ʃ/

    * tính từ

    thô, ráp, xù xì

    chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)

    chát (vị)

    lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn

    gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • harsh

    unpleasantly stern

    wild and harsh country full of hot sand and cactus

    the nomad life is rough and hazardous

    Synonyms: rough

    disagreeable to the senses

    the harsh cry of a blue jay

    harsh cognac

    the harsh white light makes you screw up your eyes

    harsh irritating smoke filled the hallway

    unkind or cruel or uncivil

    had harsh words

    a harsh and unlovable old tyrant

    a rough answer

    Synonyms: rough

    severe

    a harsh penalty

    sharply disagreeable; rigorous

    the harsh facts of court delays

    an abrasive character

    Synonyms: abrasive

    Similar:

    coarse: of textures that are rough to the touch or substances consisting of relatively large particles

    coarse meal

    coarse sand

    a coarse weave

    Antonyms: fine