chamber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

chamber nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chamber giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chamber.

Từ điển Anh Việt

  • chamber

    /'tʃeimbə/

    * danh từ

    buồng, phòng; buồng ngủ

    (số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ

    (số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà

    (Chamber) phòng, viện

    chamber of commerce

    phòng thương mại

    the chamber of deputies

    hạ nghị viện

    khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục)

    chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot)

    * ngoại động từ

    bỏ vào phòng, nhốt vào phòng

    (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc

  • chamber

    (Tech) buồng, phòng, hộp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • chamber

    * kinh tế

    buồng

    phòng

    thùng

    * kỹ thuật

    buồng

    buồng cháy

    hầm

    hố

    hốc

    khoang

    ngăn

    phòng

    thân quặng

    tủ

    hóa học & vật liệu:

    buồng ngăn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chamber

    a natural or artificial enclosed space

    an enclosed volume in the body

    the chambers of his heart were healthy

    a room where a judge transacts business

    a deliberative or legislative or administrative or judicial assembly

    the upper chamber is the senate

    place in a chamber

    Similar:

    bedroom: a room used primarily for sleeping

    Synonyms: sleeping room, sleeping accommodation, bedchamber