agricultural reform nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
agricultural reform nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm agricultural reform giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của agricultural reform.
Từ điển Anh Việt
Agricultural reform
(Econ) Cải cách nông nghiệp.
+ Một trong những hạn chế đối với PHÁT TRIỂN KINH TẾ là việc sử dụng các biện pháp sơ khai, không hiệu quả trong nông nghiệp. Các ngành ở nông thôn ở những nước kém phát triển cung cấp thực phẩm ngày ngày càng tăng cho dân cư thành phố. Các phương pháp cũ, thô sơ thì kém hiệu quả , còn kỹ thuật cơ giới hoá hiện đại thì không thích hợp. Vì vậy một dạng cải cách là áp dụng loại công nghệ nông nghiệp thích hợp.
Từ liên quan
- agricultural
- agriculturally
- agriculturalist
- agricultural lag
- agricultural shed
- agricultural show
- agricultural silo
- agricultural town
- agricultural zone
- agricultural agent
- agricultural livies
- agricultural reform
- agricultural region
- agricultural sector
- agricultural worker
- agricultural exports
- agricultural laborer
- agricultural surplus
- agricultural topsoil
- agricultural tourism
- agricultural earnings
- agricultural labourer
- agricultural resources
- agricultural subsidies
- agricultural settlement
- agricultural wage board
- agricultural wage boards
- agricultural wages board
- agricultural (pipe) drain
- agricultural sewage farms
- agricultural support policy
- agricultural water requirement
- agricultural area (of a country)
- agricultural stabilization and conservation service