adhere nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adhere nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adhere giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adhere.

Từ điển Anh Việt

  • adhere

    /əd'hiə/

    * nội động từ

    dính chặt vào, bám chặt vào

    to adhere to the skin: dính chặt vào da

    tham gia, gia nhập

    to adhere to a party: gia nhập một đảng

    tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững

    to adhere to an agreement: tôn trọng triệt để hiệp định

    to adhere to one's opinion: giữ vững ý kiến

    to adhere to Marxism-Leninism: trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin

    (từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adhere

    * kinh tế

    bám chặt

    dính chặt

    * kỹ thuật

    bám

    bám chặt

    bám dính

    dán

    dính

    dính chặt

    dính vào

    khớp

    xây dựng:

    tuân thủ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adhere

    be compatible or in accordance with

    You must adhere to the rules

    follow through or carry out a plan without deviation

    They adhered to their plan

    be a devoted follower or supporter

    The residents of this village adhered to Catholicism

    She sticks to her principles

    Synonyms: stick

    stick to firmly

    Will this wallpaper adhere to the wall?

    Synonyms: hold fast, bond, bind, stick, stick to

    Similar:

    cling: come or be in close contact with; stick or hold together and resist separation

    The dress clings to her body

    The label stuck to the box

    The sushi rice grains cohere

    Synonyms: cleave, stick, cohere

    stand by: be loyal to

    She stood by her husband in times of trouble

    The friends stuck together through the war

    Synonyms: stick by, stick