cắt trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cắt
* dtừ
common kestrel, falcon; sparrow-hawk; falco
nhanh như cắt swift as a doe, very quick; as quick as a flash; quick as a sparrow hawk
* đtừ
to cut, to cut off, to cut out, to pare, carve
cắt cỏ to cut grass
cắt tóc to cut hair
to make up (a prescription of galenical medicine by cutting herbs and roots)
đi cắt thang thuốc bổ to go and have a prescription of tonic herbs made up
to let off, to let down
máy bay cắt bom the plane let down its bombs
to detail, to tell off, to assign (to a specific job); appoint, nominate
cắt người gác to detail a man for guard duty
cắt việc to tell off people for various work, to assign work
interrupt, break off
cắt đứt cuộc nói chuyện stop negotiations, suspend talks
cắt đứt quan hệ ngoại giao to cut off diplomatic relations
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cắt
* noun
Common kestrel
nhanh như cắt: swift as a doe
* verb
To cut, to cut off, to cut out, to pare
cắt cỏ: to cut grass
cắt tóc: to cut hair
cắt quần áo: to cut clothes
ruột đau như cắt: to feel a cutting pain in one's entrails, to be cut to the heart
đường xe lửa cắt ngang cánh đồng: the railway cuts through the field
cắt đường giao thông
Từ điển Việt Anh - VNE.
cắt
to cut, reduce, chop
- cắt
- cắt bỏ
- cắt cỏ
- cắt cổ
- cắt cứ
- cắt cử
- cắt ra
- cắt vi
- cắt áo
- cắt đi
- cắt bớt
- cắt chỉ
- cắt cụt
- cắt dán
- cắt dặt
- cắt gác
- cắt lần
- cắt lọc
- cắt lớp
- cắt lời
- cắt may
- cắt rau
- cắt rốn
- cắt rời
- cắt sát
- cắt sâu
- cắt tai
- cắt tua
- cắt tóc
- cắt xén
- cắt xéo
- cắt đôi
- cắt đầu
- cắt đặt
- cắt đứt
- cắt bóng
- cắt băng
- cắt chéo
- cắt chức
- cắt dòng
- cắt giảm
- cắt khúc
- cắt lượt
- cắt mạch
- cắt mộng
- cắt ngắn
- cắt ngọn
- cắt nhau
- cắt phần
- cắt ruột