cảm trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cảm
* đtừ
to catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun)
bị cảm nhẹ to catch a slight cold
bị cảm lạnh to catch a chill
to feel, be affected by, be touched, be moved
cảm thấy đau ở tay to feel a pain in one's arm
ở đây cũng cảm thấy thoải mái như ở nhà to feel comfortable here as at home
to be moved, to be affected
điệu hát làm cảm được người nghe the tune moved the audience
to appreciate
cảm lòng tốt của bạn to appreciate one's friend's kindness
cảm cái đức của một cán bộ cách mạng to appreciate a revolutionary militant's quality
to be sweet on
xem chừng hắn đã cảm cô ta từ lâu he seems to have been sweet on her for long
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cảm
* verb
To catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun..)
bị cảm nhẹ: to catch a slight cold
bị cảm lạnh: to catch a chill
bị cảm nắng: to get a sunstroke
To feel
cảm thấy đau ở tay: to feel a pain in one's arm
ở đây cũng cảm thấy thoải mái như ở nhà: to feel comfortable here as at home
To be moved, to be affected
điệu hát làm cảm được người nghe: the tune moved the audience
Từ điển Việt Anh - VNE.
cảm
(1) to catch cold, have a cold; (2) to feel, feeling; (3) to dare
- cảm
- cảm ho
- cảm mộ
- cảm tạ
- cảm tử
- cảm ơn
- cảm cúm
- cảm gió
- cảm hàm
- cảm hàn
- cảm hóa
- cảm mạo
- cảm mến
- cảm thụ
- cảm thử
- cảm xúc
- cảm ứng
- cảm biến
- cảm giác
- cảm hoài
- cảm hứng
- cảm khái
- cảm kích
- cảm lạnh
- cảm nghĩ
- cảm nhận
- cảm nắng
- cảm phục
- cảm quan
- cảm thán
- cảm thấy
- cảm tình
- cảm tính
- cảm đoán
- cảm động
- cảm nhiễm
- cảm phong
- cảm quang
- cảm quyết
- cảm thông
- cảm tưởng
- cảm từ xa
- cảm thương
- cảm thấy rõ
- cảm thấy ốm
- cảm tử quân
- cảm xúc cao
- cảm thấy đau
- cảm thấy đói
- cảm giác luận