sustain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sustain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sustain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sustain.

Từ điển Anh Việt

  • sustain

    /səs'tein/

    * ngoại động từ

    chống đỡ

    giữ vững được

    enough to sustain life: đủ sống

    sustaining food: thức ăn trợ sức

    chống cự, chịu đựng

    to sustain the shock of the enemy's tanks: chịu đựng sức tấn công của xe tăng địch

    will not sustain comparison with: không thể so sánh với

    nhận, chấp nhận

    xác nhận, chứng minh (một lời tuyên bố, một lý thuyết...)

    (thể dục,thể thao) hiện (vai kịch...)

    kéo dài

    sustained effort: sự cố gắng kéo dài, sự cố gắng bền bỉ

    chịu

    to sustain a defeat: chịu thua

    to sustain a loss: chịu mất, chịu thất thiệt

  • sustain

    gìn giũ; chịu đựng, chống đỡ, duy trì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sustain

    supply with necessities and support

    She alone sustained her family

    The money will sustain our good cause

    There's little to earn and many to keep

    Synonyms: keep, maintain

    admit as valid

    The court sustained the motion

    Similar:

    prolong: lengthen or extend in duration or space

    We sustained the diplomatic negotiations as long as possible

    prolong the treatment of the patient

    keep up the good work

    Synonyms: keep up

    suffer: undergo (as of injuries and illnesses)

    She suffered a fracture in the accident

    He had an insulin shock after eating three candy bars

    She got a bruise on her leg

    He got his arm broken in the scuffle

    Synonyms: have, get

    nourish: provide with nourishment

    We sustained ourselves on bread and water

    This kind of food is not nourishing for young children

    Synonyms: nurture

    hold: be the physical support of; carry the weight of

    The beam holds up the roof

    He supported me with one hand while I balanced on the beam

    What's holding that mirror?

    Synonyms: support, hold up

    confirm: establish or strengthen as with new evidence or facts

    his story confirmed my doubts

    The evidence supports the defendant

    Synonyms: corroborate, substantiate, support, affirm

    Antonyms: negate