substantiate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
substantiate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm substantiate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của substantiate.
Từ điển Anh Việt
substantiate
/səb'stænʃieit/
* ngoại động từ
chứng minh
to substantiate a report: chứng minh một bản báo cáo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
substantiate
solidify, firm, or strengthen
The president's trip will substantiate good relations with the former enemy country
Similar:
confirm: establish or strengthen as with new evidence or facts
his story confirmed my doubts
The evidence supports the defendant
Synonyms: corroborate, sustain, support, affirm
Antonyms: negate
incarnate: represent in bodily form
He embodies all that is evil wrong with the system
The painting substantiates the feelings of the artist
Synonyms: body forth, embody
realize: make real or concrete; give reality or substance to
our ideas must be substantiated into actions