embody nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
embody nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm embody giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của embody.
Từ điển Anh Việt
embody
/im'bɔdi/
* ngoại động từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) imbody)
là hiện thân của
biểu hiện
gồm, kể cả
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
embody
* kỹ thuật
bao gồm
hóa học & vật liệu:
cụ thể hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
embody
represent, as of a character on stage
Derek Jacobi was Hamlet
represent or express something abstract in tangible form
This painting embodies the feelings of the Romantic period
Similar:
incarnate: represent in bodily form
He embodies all that is evil wrong with the system
The painting substantiates the feelings of the artist
Synonyms: body forth, substantiate