shame nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
shame
/ʃeim/
* danh từ
sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn
flushed with shame: đỏ mặt vì thẹn
to put someone to shame: làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém)
cannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng
shame on you!: thật là xấu hổ cho anh quá!
to be lost to shame: không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn
điều xấu hổ, mối nhục
to be the shame of: là mối nhục của
it is a shame to be so clunsy: vụng về đến thế thật là xấu hổ
* ngoại động từ
làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho
to shame somebody into doing something: làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì
to shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì
* nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ
he shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shame
a painful emotion resulting from an awareness of inadequacy or guilt
a state of dishonor
one mistake brought shame to all his family
suffered the ignominy of being sent to prison
compel through a sense of shame
She shamed him into making amends
cause to be ashamed
surpass or beat by a wide margin
Similar:
pity: an unfortunate development
it's a pity he couldn't do it
dishonor: bring shame or dishonor upon
he dishonored his family by committing a serious crime
Synonyms: disgrace, dishonour, attaint
Antonyms: honor