disgrace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
disgrace
/dis'geis/
* danh từ
tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái
to fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái
tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế
sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
to bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình
to be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình
* ngoại động từ
ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái
giáng chức, cách chức
làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
disgrace
Similar:
shame: a state of dishonor
one mistake brought shame to all his family
suffered the ignominy of being sent to prison
Synonyms: ignominy
dishonor: bring shame or dishonor upon
he dishonored his family by committing a serious crime
Synonyms: dishonour, attaint, shame
Antonyms: honor
take down: reduce in worth or character, usually verbally
She tends to put down younger women colleagues
His critics took him down after the lecture
Synonyms: degrade, demean, put down
discredit: damage the reputation of
This newspaper story discredits the politicians