demean nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

demean nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demean giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demean.

Từ điển Anh Việt

  • demean

    /di'mi:n/

    * ngoại động từ (thường) động từ phãn thân

    hạ mình

    to demean oneself so far as to do something: hạ mình đến mức làm việc gì

    * động từ phãn thân

    xử sự, cư xử, ăn ở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • demean

    Similar:

    take down: reduce in worth or character, usually verbally

    She tends to put down younger women colleagues

    His critics took him down after the lecture

    Synonyms: degrade, disgrace, put down