dishonour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dishonour
/dis'ɔnə/
* danh từ
sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn
điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn
(thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...)
* ngoại động từ
làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn
làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...)
(thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dishonour
* kinh tế
sự từ chối chi trả (chi phiếu)
từ chối chấp nhận (hối phiếu)
từ chối chấp nhận (một chi phiếu, một hối phiếu)
từ chối thanh toán
từ chối trả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dishonour
Similar:
dishonor: a state of shame or disgrace
he was resigned to a life of dishonor
Antonyms: honor
dishonor: lacking honor or integrity
Antonyms: honor
dishonor: bring shame or dishonor upon
he dishonored his family by committing a serious crime
Synonyms: disgrace, attaint, shame
Antonyms: honor
rape: force (someone) to have sex against their will
The woman was raped on her way home at night
Synonyms: ravish, violate, assault, dishonor, outrage
dishonor: refuse to accept
dishonor checks and drafts
Antonyms: honor