scout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
scout
/skaut/
* danh từ
(quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám
to be on the scout: đi trinh sát, đi do thám
tàu thám thính
máy bay nhỏ và nhanh
(động vật học) chim anca; chim rụt cổ
hướng đạo sinh ((cũng) boy scout)
(thể dục,thể thao) người được cử đi thăm dò chiến thuật của đối phương; người đi phát hiện những tài năng mới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gã, anh chàng
* ngoại động từ
theo dõi, theo sát, do thám
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lùng tìm, tìm kiếm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scout
* kỹ thuật
người thăm dò
xây dựng:
hướng đạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scout
a Boy Scout or Girl Scout
someone employed to discover and recruit talented persons (especially in the worlds of entertainment or sports)
Synonyms: talent scout
someone who can find paths through unexplored territory
Synonyms: pathfinder, guide
explore, often with the goal of finding something or somebody
Synonyms: reconnoiter, reconnoitre
Similar:
lookout: a person employed to keep watch for some anticipated event
Synonyms: lookout man, sentinel, sentry, watch, spotter, picket