picket nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

picket nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm picket giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của picket.

Từ điển Anh Việt

  • picket

    /'pikit/

    * danh từ

    cọc (rào, buộc ngựa...)

    (quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picquet, piquet)

    ((thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công)

    người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình

    antiaircraft picket

    ban trực chiến phòng không

    fire picket

    đội thường trực cứu hoả

    * ngoại động từ

    rào bằng cọc

    buộc vào cọc

    to picket a horse: buộc ngựa vào cọc

    đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công

    to picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công

    to picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công

    * nội động từ

    đứng gác không cho ai vào làm trong lúc bãi công

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • picket

    a detachment of troops guarding an army from surprise attack

    a protester posted by a labor organization outside a place of work

    a vehicle performing sentinel duty

    a wooden strip forming part of a fence

    Synonyms: pale

    a form of military punishment used by the British in the late 17th century in which a soldier was forced to stand on one foot on a pointed stake

    Synonyms: piquet

    serve as pickets or post pickets

    picket a business to protest the layoffs

    fasten with a picket

    picket the goat

    Similar:

    lookout: a person employed to keep watch for some anticipated event

    Synonyms: lookout man, sentinel, sentry, watch, spotter, scout