scene nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scene nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scene giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scene.

Từ điển Anh Việt

  • scene

    /si:n/

    * danh từ

    nơi xảy ra

    a scene of strife: nơi xảy ra xung đột

    the scene is laid in India: câu chuyện xảy ra ở Ân độ

    lớp (của bản kịch)

    (sân khấu) cảnh phông

    behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật

    cảnh tượng, quang cảnh

    a scene of destruction: cảnh tàn phá

    (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau

    don't make a scene: đừng gây chuyện cãi nhau nữa

    (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu

    to quit the scene

    qua đời

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scene

    * kỹ thuật

    kịch bản

    màn ảnh

    màn hình

    phong cảnh

    xây dựng:

    thực địa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scene

    the place where some action occurs

    the police returned to the scene of the crime

    an incident (real or imaginary)

    their parting was a sad scene

    a consecutive series of pictures that constitutes a unit of action in a film

    Synonyms: shot

    a subdivision of an act of a play

    the first act has three scenes

    graphic art consisting of the graphic or photographic representation of a visual percept

    he painted scenes from everyday life

    figure 2 shows photographic and schematic views of the equipment

    Synonyms: view

    Similar:

    view: the visual percept of a region

    the most desirable feature of the park are the beautiful views

    Synonyms: aspect, prospect, vista, panorama

    picture: a situation treated as an observable object

    the political picture is favorable

    the religious scene in England has changed in the last century

    fit: a display of bad temper

    he had a fit

    she threw a tantrum

    he made a scene

    Synonyms: tantrum, conniption

    setting: the context and environment in which something is set

    the perfect setting for a ghost story

    scenery: the painted structures of a stage set that are intended to suggest a particular locale

    they worked all night painting the scenery