scenery nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scenery nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scenery giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scenery.
Từ điển Anh Việt
scenery
/'si:nəri/
* danh từ
(sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông
phong cảnh, cảnh vật
the scenery is imposing: phong cảnh thật là hùng vĩ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
scenery
* kỹ thuật
phong cảnh
xây dựng:
thực địa
tranh phong cảnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scenery
the painted structures of a stage set that are intended to suggest a particular locale
they worked all night painting the scenery
Synonyms: scene
the appearance of a place