salient nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
salient
/'seiljənt/
* tính từ
hay nhảy
phun ra, vọt ra (nước)
nhô ra, lồi ra
nổi bật, dễ thấy
salient points: những điểm nổi bật
* danh từ
đầu nhô ra (của pháo đài); góc nhô ra
salient
nhô lên, lồi ra
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
salient
* kỹ thuật
chỗ lồi
đầu nhô
gờ
lồi
lồi (góc)
lồi ra
nhô lên
nhô ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
salient
(military) the part of the line of battle that projects closest to the enemy
(of angles) pointing outward at an angle of less than 180 degrees
Antonyms: re-entrant
represented as leaping (rampant but leaning forward)
Similar:
outstanding: having a quality that thrusts itself into attention
an outstanding fact of our time is that nations poisoned by anti semitism proved less fortunate in regard to their own freedom
a new theory is the most prominent feature of the book
salient traits
a spectacular rise in prices
a striking thing about Picadilly Circus is the statue of Eros in the center
a striking resemblance between parent and child
Synonyms: prominent, spectacular, striking