result nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

result nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm result giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của result.

Từ điển Anh Việt

  • result

    /ri'zʌlt/

    * danh từ

    kết quả

    without result: không có kết quả

    (toán học) đáp số

    * nội động từ (+ from)

    do bởi, do mà ra

    poverty resulting from the arms race: sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra

    (+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là

    his recklessness resulted in failure: sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại

  • result

    kết quả, thành tựu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • result

    something that results

    he listened for the results on the radio

    Synonyms: resultant, final result, outcome, termination

    issue or terminate (in a specified way, state, etc.); end

    result in tragedy

    Synonyms: ensue

    come about or follow as a consequence

    nothing will result from this meeting

    Similar:

    consequence: a phenomenon that follows and is caused by some previous phenomenon

    the magnetic effect was greater when the rod was lengthwise

    his decision had depressing consequences for business

    he acted very wise after the event

    Synonyms: effect, outcome, event, issue, upshot

    solution: a statement that solves a problem or explains how to solve the problem

    they were trying to find a peaceful solution

    the answers were in the back of the book

    he computed the result to four decimal places

    Synonyms: answer, resolution, solvent

    resultant role: the semantic role of the noun phrase whose referent exists only by virtue of the activity denoted by the verb in the clause

    leave: have as a result or residue

    The water left a mark on the silk dress

    Her blood left a stain on the napkin

    Synonyms: lead