solvent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

solvent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm solvent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của solvent.

Từ điển Anh Việt

  • solvent

    /'sɔlvənt/

    * tính từ

    có khả năng hoà tan

    (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...)

    có thể trả được nợ

    * danh từ

    dung môi

    water is the commonest solvent: nước là dung môi thông thường nhất

    yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi

    science as a solvent of religious belief: khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • solvent

    * kinh tế

    dung môi

    người có khả năng trả nợ

    * kỹ thuật

    chất hòa tan

    dung môi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • solvent

    a liquid substance capable of dissolving other substances

    the solvent does not change its state in forming a solution

    Synonyms: dissolvent, dissolver, dissolving agent, resolvent

    capable of meeting financial obligations

    Antonyms: insolvent

    Similar:

    solution: a statement that solves a problem or explains how to solve the problem

    they were trying to find a peaceful solution

    the answers were in the back of the book

    he computed the result to four decimal places

    Synonyms: answer, result, resolution