consequence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

consequence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm consequence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của consequence.

Từ điển Anh Việt

  • consequence

    /'kɔnsikwəns/

    * danh từ

    hậu quả, kết quả

    to take the consequence of something: chịu hậu quả của việc gì

    in consequence of: do kết quả của

    (toán học) hệ quả

    tầm quan trọng, tính trọng đại

    it's of no consequence: cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề

    a person of consequence: người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao

    by way of consequences; in consequences

    vì thế, vậy thì, như vậy thì

  • consequence

    (Tech) hậu quả

  • consequence

    (logic học) hệ quả, hậu quả

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • consequence

    * kỹ thuật

    hậu quả

    hệ quả

    điện lạnh:

    hệ luận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • consequence

    a phenomenon that follows and is caused by some previous phenomenon

    the magnetic effect was greater when the rod was lengthwise

    his decision had depressing consequences for business

    he acted very wise after the event

    Synonyms: effect, outcome, result, event, issue, upshot

    the outcome of an event especially as relative to an individual

    Synonyms: aftermath

    having important effects or influence

    decisions of great consequence are made by the president himself

    virtue is of more moment than security

    that result is of no consequence

    Synonyms: import, moment

    Antonyms: inconsequence