rave nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rave nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rave giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rave.

Từ điển Anh Việt

  • rave

    /reiv/

    * danh từ

    song chắn (thùng xe chở hàng)

    (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn)

    * danh từ

    tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió)

    (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...)

    (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ

    * động từ

    nói sảng, mê sảng (người bệnh)

    nói say sưa; nói như điên như dại

    to rave with anger: nói giận dữ

    to rave one's grief: kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình

    to rave oneself hoarse: nói đến khàn cả tiếng

    to rave about something: nói một cách say sưa về cái gì

    nổi giận, nổi điên, nổi xung

    to rave at (against) someone: nổi xung lên với ai

    to rave agianst one's fate: nguyền rủa số phận

    to rave and storm: nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành

    nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió)

    the wind is raving: gió gào rít lên

    the storm raves itself out: cơn bâo đã lắng xuống

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rave

    a dance party that lasts all night and electronically synthesized music is played

    raves are very popular in Berlin

    an extravagantly enthusiastic review

    he gave it a rave

    participate in an all-night techno dance party

    praise enthusiastically

    She raved about that new restaurant

    Synonyms: gush

    Similar:

    rant: talk in a noisy, excited, or declamatory manner

    Synonyms: mouth off, jabber, spout, rabbit on