spout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spout nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spout giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spout.

Từ điển Anh Việt

  • spout

    /spaut/

    * danh từ

    vòi (ấm tích)

    ống máng

    (từ lóng) hiệu cầm đồ

    to be up the spout: (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn

    cây nước, cột nước

    (như) spout-hole

    * ngoại động từ

    làm phun ra, làm bắn ra

    ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương

    (từ lóng) cầm (đồ)

    * nội động từ

    phun ra, bắn ra (nước...)

    blood spouts from wound: máu phun từ vết thương ra

    phun nước (cá voi)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spout

    * kinh tế

    cửa hiệu cầm đồ

    hiệu cầm đồ

    ống xả

    tiệm cầm đồ

    vòi phun

    * kỹ thuật

    cột nước

    máng tháo

    miệng

    miệng phun

    miệng rót

    ống pô

    ống tháo nước

    phun

    rãnh rót

    rãnh trào (phương pháp cắt lăn)

    vòi phun

    vòi phun (bơm)

    vòi rót

    cơ khí & công trình:

    cổ bình

    máng ra

    xây dựng:

    máng tháo cạn nước

    tia phun cột nước

    toán & tin:

    tia phun, cột nước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spout

    an opening that allows the passage of liquids or grain

    Similar:

    spurt: gush forth in a sudden stream or jet

    water gushed forth

    Synonyms: spirt, gush

    rant: talk in a noisy, excited, or declamatory manner

    Synonyms: mouth off, jabber, rabbit on, rave