gush nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gush nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gush giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gush.

Từ điển Anh Việt

  • gush

    /gʌʃ/

    * danh từ

    sự phun ra, sự vọt ra

    sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm)

    a gush of anger: cơn giận đùng đùng

    * động từ

    phun ra, vọt ra

    oil gushes from a new well: dầu phun ra từ một giếng mới

    blood gushes from a wound: máu vọt ra từ một vết thương

    nói một thôi một hồi, phun ra một tràng

    bộc lộ tràn trề, thổ lộ tràn trề (tình cảm...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gush

    Similar:

    flush: a sudden rapid flow (as of water)

    he heard the flush of a toilet

    there was a little gush of blood

    she attacked him with an outpouring of words

    Synonyms: outpouring

    effusion: an unrestrained expression of emotion

    Synonyms: outburst, blowup, ebullition

    spurt: gush forth in a sudden stream or jet

    water gushed forth

    Synonyms: spirt, spout

    rave: praise enthusiastically

    She raved about that new restaurant

    jet: issue in a jet; come out in a jet; stream or spring forth

    Water jetted forth

    flames were jetting out of the building