gushing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gushing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gushing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gushing.

Từ điển Anh Việt

  • gushing

    /'gʌʃiɳ/

    * tính từ

    phun ra, vọt ra

    tuôn ra hàng tràng

    hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã

    a gushing person: người hay thổ lộ tình cảm; người hay vồn vã

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gushing

    flowing profusely

    a gushing hydrant

    pouring flood waters

    Synonyms: pouring

    Similar:

    spurt: gush forth in a sudden stream or jet

    water gushed forth

    Synonyms: spirt, gush, spout

    rave: praise enthusiastically

    She raved about that new restaurant

    Synonyms: gush

    jet: issue in a jet; come out in a jet; stream or spring forth

    Water jetted forth

    flames were jetting out of the building

    Synonyms: gush

    burbling: uttered with unrestrained enthusiasm

    a novel told in burbly panting tones

    Synonyms: burbly, effusive

    effusive: extravagantly demonstrative

    insincere and effusive demonstrations of sentimental friendship

    a large gushing female

    write unrestrained and gushy poetry

    Synonyms: gushy