ravenous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ravenous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ravenous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ravenous.

Từ điển Anh Việt

  • ravenous

    /'rævinəs/

    * tính từ

    phàm ăn

    ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói)

    ravenous hunger: cơn đói ghê gớm

    đói cào cả ruột, đói lắm

    to be ravenous: đói cào cả ruột

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) tham lam, tham tàn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ravenous

    * kinh tế

    ngấu nghiến

    phàm ăn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ravenous

    Similar:

    famished: extremely hungry

    they were tired and famished for food and sleep

    a ravenous boy

    the family was starved and ragged

    fell into the esurient embrance of a predatory enemy

    Synonyms: sharp-set, starved, esurient

    edacious: devouring or craving food in great quantities

    edacious vultures

    a rapacious appetite

    ravenous as wolves

    voracious sharks

    Synonyms: esurient, rapacious, ravening, voracious, wolfish