piddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
piddle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm piddle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của piddle.
Từ điển Anh Việt
piddle
/'pidl/
* nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn
(thông tục) đái, đi tè (trẻ con)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
piddle
waste time; spend one's time idly or inefficiently
Synonyms: wanton, wanton away, piddle away, trifle
Similar:
urine: liquid excretory product
there was blood in his urine
the child had to make water
Synonyms: piss, pee, weewee, water
make: eliminate urine
Again, the cat had made on the expensive rug
Synonyms: urinate, puddle, micturate, piss, pee, pee-pee, make water, relieve oneself, take a leak, spend a penny, wee, wee-wee, pass water