wanton nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wanton nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wanton giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wanton.

Từ điển Anh Việt

  • wanton

    /'wɔntən/

    * tính từ

    tinh nghịch, nghịch gợm; đùa giỡn

    a wanton child: đứa bé tinh nghịch

    wanton breeze: gió đùa giỡn

    lung tung, bậy bạ, bừa bãi; vô cớ, không mục đích

    wanton slaughter: sự tàn sát bừa bãi

    wanton insult: sự chửa bậy

    phóng đãng, dâm đãng, dâm ô, bất chính

    wanton love: tình yêu bất chính

    a wanton woman: người đàn bà dâm đãng

    wanton thoughts: tư tưởng dâm ô

    tốt tươi, sum sê, um tùm

    wanton vegetation: cây cối um tùm

    (thông tục) lố lăng, loạn

    wanton dress: quần áo lố lăng

    * danh từ

    người đàn bà dâm đãng

    * nội động từ

    nô đùa, đùa giỡn

    the wind is wantoning with the leaves: gió đùa giỡn với lá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wanton

    lewd or lascivious woman

    indulge in a carefree or voluptuous way of life

    spend wastefully

    wanton one's money away

    Synonyms: wanton away, trifle away

    engage in amorous play

    behave extremely cruelly and brutally

    Similar:

    piddle: waste time; spend one's time idly or inefficiently

    Synonyms: wanton away, piddle away, trifle

    luxuriate: become extravagant; indulge (oneself) luxuriously

    motiveless: occurring without motivation or provocation

    motiveless malignity

    unprovoked and dastardly attack"- F.D.Roosevelt

    Synonyms: unprovoked

    easy: casual and unrestrained in sexual behavior

    her easy virtue

    he was told to avoid loose (or light) women

    wanton behavior

    Synonyms: light, loose, promiscuous, sluttish