trifle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
trifle
/'traifl/
* danh từ
vật nhỏ mọn; chuyện vặt
to waste one's time on trifles: mất thì giờ vì những chuyện vặt
món tiền nhỏ
it cost only a trifle: cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu
bánh xốp kem
a trifle
(dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút
a trifle [too] heavy: hơi nặng một chút
* nội động từ
coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn
stop trifling with your work!: thôi đừng có đùa với công việc như vậy
he is not a man to trifle with: anh ta không phải là người có thể đùa được
to trifle with one's food: nhấm nháp, ăn chơi ăn bời tí chút
to trifle with one's paper-knife: nghịch con dao rọc giấy
to trifle away
lãng phí
to trifle away one's time: lãng phí thì giờ
to trifle away one's money: phung phí tiền bạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trifle
a cold pudding made of layers of sponge cake spread with fruit or jelly; may be decorated with nuts, cream, or chocolate
Similar:
technicality: a detail that is considered insignificant
Synonyms: triviality
triviality: something of small importance
Synonyms: trivia, small beer
piddle: waste time; spend one's time idly or inefficiently
Synonyms: wanton, wanton away, piddle away
frivol: act frivolously
dally: consider not very seriously
He is trifling with her
She plays with the thought of moving to Tasmania
Synonyms: play