promiscuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

promiscuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm promiscuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của promiscuous.

Từ điển Anh Việt

  • promiscuous

    /promiscuous/

    * tính từ

    lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn

    a promiscuous gathering: cuộc tụ tập lộn xộn

    a promiscuous crowd: đám đông hỗn tạp

    a promiscuous heap of rubbish: đống rác lẫn lộn các thứ

    promiscuous bathing: việc tắm chung cả trai lẫn gái

    bừa bãi, không phân biệt

    promiscuous massacrre: sự tàn sát bừa bãi

    promiscuous hospitality: sự tiếp đãi bừa bãi (bạ ai cũng tiếp)

    chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn

    (thông tục) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • promiscuous

    not selective of a single class or person

    Clinton was criticized for his promiscuous solicitation of campaign money

    Similar:

    easy: casual and unrestrained in sexual behavior

    her easy virtue

    he was told to avoid loose (or light) women

    wanton behavior

    Synonyms: light, loose, sluttish, wanton