promiscuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
promiscuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm promiscuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của promiscuous.
Từ điển Anh Việt
promiscuous
/promiscuous/
* tính từ
lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn
a promiscuous gathering: cuộc tụ tập lộn xộn
a promiscuous crowd: đám đông hỗn tạp
a promiscuous heap of rubbish: đống rác lẫn lộn các thứ
promiscuous bathing: việc tắm chung cả trai lẫn gái
bừa bãi, không phân biệt
promiscuous massacrre: sự tàn sát bừa bãi
promiscuous hospitality: sự tiếp đãi bừa bãi (bạ ai cũng tiếp)
chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn
(thông tục) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình