mull nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mull
/mʌl/
* danh từ
vải mun (một thứ mutxơlin mỏng)
việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren
to make a mull of ab affair: làm rối việc, làm hỏng việc
* ngoại động từ
làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng
(thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt
* ngoại động từ
hâm nóng và pha chế (rượu)
* nội động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (+ over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mull
a term used in Scottish names of promontories
the Mull of Kintyre
an island in western Scotland in the Inner Hebrides
heat with sugar and spices to make a hot drink
mulled cider
Similar:
chew over: reflect deeply on a subject
I mulled over the events of the afternoon
philosophers have speculated on the question of God for thousands of years
The scientist must stop to observe and start to excogitate
Synonyms: think over, meditate, ponder, excogitate, contemplate, muse, reflect, mull over, ruminate, speculate