memo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
memo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm memo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của memo.
Từ điển Anh Việt
memo
/,memə'rændə/
* danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/
sự ghi để nhớ
to make a memoranda of something: ghi một chuyện gì để nhớ
(ngoại giao) giác thư, bị vong lục
(pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
(thương nghiệp) bản sao, thư báo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
memo
a written proposal or reminder
Synonyms: memorandum, memoranda
Từ liên quan
- memo
- memos
- memoir
- memory
- memoirs
- memo pad
- memorial
- memorise
- memorize
- memoirist
- memorable
- memorably
- memorance
- memoranda
- memoriser
- memorizer
- memo entry
- memo field
- memorandum
- memory bus
- memory map
- memorabilia
- memorialise
- memorialist
- memorialize
- memorizable
- memory bank
- memory card
- memory cell
- memory chip
- memory core
- memory dump
- memory edit
- memory fill
- memory full
- memory loss
- memory page
- memory port
- memory rate
- memory size
- memory span
- memory tube
- memory used
- memorability
- memorial day
- memorisation
- memorization
- memory array
- memory block
- memory board