memorandum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
memorandum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm memorandum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của memorandum.
Từ điển Anh Việt
memorandum
/,memə'rændə/
* danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/
sự ghi để nhớ
to make a memoranda of something: ghi một chuyện gì để nhớ
(ngoại giao) giác thư, bị vong lục
(pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo)
(thương nghiệp) bản sao, thư báo
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
memorandum
* kinh tế
bản ghi
bản ghi nhớ
bản nghi nhớ
bị vong lục
biên bản
điệp văn
giác thư
giấy báo
kỷ yếu
thông tri
trích yếu
* kỹ thuật
xây dựng:
sổ lưu niệm
Từ liên quan
- memorandum
- memorandum book
- memorandum sale
- memorandum entry
- memorandum goods
- memorandum trade
- memorandum cheque
- memorandum clause
- memorandum account
- memorandum invoice
- memorandum of deposit
- memorandum of meeting
- memorandum of agreement
- memorandum bill of lading
- memorandum of association
- memorandum of deposit (md)
- memorandum of satisfaction
- memorandum of understanding
- memorandum of responsibilities
- memorandum of understanding (mou)
- memorandum and articles (of association)