memory nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

memory nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm memory giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của memory.

Từ điển Anh Việt

  • memory

    /'meməri/

    * danh từ

    sự nhớ, trí nhớ, ký ức

    to have a good memory: có trí nhớ tốt, nhớ lâu

    to commit to memory: nhớ, ghi nhớ

    within the memory of man; within living memory: trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được

    kỷ niệm, sự tưởng nhớ

    to keep the memory of: giữ kỷ niệm của

    in memory of: để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới

  • memory

    sự nhớ; bộ nhớ; bộ tích tin

    acoustic m. bộ nhớ âm

    computer m. bộ nhớ của máy tính

    drum m. bộ nhớ trên trống từ tính

    dynamic(al) m. bộ nhớ động

    electrostatic m. bộ nhớ tĩnh điện

    external m. bộ nhớ ngoài

    ferrite m. bộ nhớ ferit

    high speed m. bộ nhớ tác dụng nhanh

    honeycomb m. bộ nhớ hình tổ ong

    intermediate m. bộ nhớ trung gian

    internal m. bộ nhớ trong

    long-time m. bộ nhớ lâu

    magnetic m. bộ nhớ (có các yếu tố) từ

    magnetic core m. bộ nhớ lõi từ

    permanent m. bộ nhớ thường xuyên

    random access m. bộ nhớ có thứ tự tuỳ ý của mẫu

    rapid access m. bộ nhớ có thời gian chọn ngắn, bộ nhớ có tác dụng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • memory

    * kinh tế

    bộ nhớ

    bộ nhớ (máy tính)

    * kỹ thuật

    bộ nhớ

    sự nhớ

    thiết bị nhớ

    trí nhớ

    xây dựng:

    bộ nhớ máy

    toán & tin:

    bộ tích tin

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • memory

    something that is remembered

    search as he would, the memory was lost

    the cognitive processes whereby past experience is remembered

    he can do it from memory

    he enjoyed remembering his father

    Synonyms: remembering

    the power of retaining and recalling past experience

    he had a good memory when he was younger

    Synonyms: retention, retentiveness, retentivity

    an electronic memory device

    a memory and the CPU form the central part of a computer to which peripherals are attached

    Synonyms: computer memory, storage, computer storage, store, memory board

    the area of cognitive psychology that studies memory processes

    he taught a graduate course on learning and memory