member nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

member nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm member giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của member.

Từ điển Anh Việt

  • member

    /'membə/

    * danh từ

    (sinh vật học) chân, tay, chi

    bộ phạn (của một toàn thể)

    thành viên, hội viên

    a member of the Vietnam Workers' Party: đảng viên đảng Lao động Việt-nam

    vế (của một câu, một phương trình)

    unruly member

    cái lưỡi

  • member

    vế; phần tử; bộ phận; chi tiết; khâu

    contronlled m. đối tượng điều khiển

    left m., first m. vế trái, vế thứ nhất

    right m., second m. vế phải, vế thứ hai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • member

    * kinh tế

    công ty hội viên

    hội viên

    nghị viện

    nước thành viên

    thành viên

    * kỹ thuật

    bộ phận

    chi tiết máy

    đòn

    hội viên

    khâu

    linh kiện

    mắt xích

    phần

    phân tử

    phần tử

    tay đòn

    thanh giàn

    vai

    vế

    toán & tin:

    cấu kết

    cơ khí & công trình:

    cơ phận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • member

    one of the persons who compose a social group (especially individuals who have joined and participate in a group organization)

    only members will be admitted

    a member of the faculty

    she was introduced to all the members of his family

    Synonyms: fellow member

    Antonyms: nonmember

    anything that belongs to a set or class

    snakes are members of the class Reptilia

    members of the opposite sex

    an organization that is a member of another organization (especially a state that belongs to a group of nations)

    the library was a member of the interlibrary loan association

    Canada is a member of the United Nations

    Similar:

    extremity: an external body part that projects from the body

    it is important to keep the extremities warm

    Synonyms: appendage

    penis: the male organ of copulation (`member' is a euphemism)

    Synonyms: phallus