extremity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
extremity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm extremity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của extremity.
Từ điển Anh Việt
extremity
/iks'tremiti/
* danh từ
đầu, mũi
sự bất hạnh tột độ; cảnh túng quẫn cùng cực; bước đường cùng
to drive someone to extremity: dồn ai vào bước đường cùng
((thường) số nhiều) biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan
the extremities: chi, chân tay (người)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
extremity
* kinh tế
đầu cuối
đầu mút
phần cuối
* kỹ thuật
biên
đầu cuối
đầu mút
giới hạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
extremity
an external body part that projects from the body
it is important to keep the extremities warm
an extreme condition or state (especially of adversity or disease)
the greatest or utmost degree
the extremity of despair
the outermost or farthest region or point
that part of a limb that is farthest from the torso