maiden nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

maiden nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm maiden giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của maiden.

Từ điển Anh Việt

  • maiden

    /'meidn/

    * danh từ

    thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh

    gái già, bà cô

    ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào

    (sử học) máy chém

    * tính từ

    (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái

    maiden name: tên thời con gái

    đầu tiên

    maiden battle: cuộc chiến đấu đầu tiên

    maiden speech: bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)

    maiden voyage: cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu)

    maiden flight: chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái)

    còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...)

    chưa giật giải lần nào (ngựa)

    chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)

    không có án xử (phiên toà)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • maiden

    Similar:

    maid: an unmarried girl (especially a virgin)

    maiden over: (cricket) an over in which no runs are scored

    inaugural: serving to set in motion

    the magazine's inaugural issue

    the initiative phase in the negotiations

    an initiatory step toward a treaty

    his first (or maiden) speech in Congress

    the liner's maiden voyage

    Synonyms: initiative, initiatory, first