inaugural nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

inaugural nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inaugural giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inaugural.

Từ điển Anh Việt

  • inaugural

    /i'nɔ:gjurəl/ (inauguratory) /i'nɔ:gjurətəri/

    * tính từ

    (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành

    an inaugural address (speech): bài diễn văn khai mạc

    mở đầu, khai trương

    the inaugural perfomance of a new theatre: cuộc biểu diễn khai trương của một nhà hát mới

    * danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

    lễ nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

    bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống Mỹ...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • inaugural

    occurring at or characteristic of a formal investiture or induction

    the President's inaugural address

    an inaugural ball

    Antonyms: exaugural

    serving to set in motion

    the magazine's inaugural issue

    the initiative phase in the negotiations

    an initiatory step toward a treaty

    his first (or maiden) speech in Congress

    the liner's maiden voyage

    Synonyms: initiative, initiatory, first, maiden

    Similar:

    inaugural address: an address delivered at an inaugural ceremony (especially by a United States president)

    inauguration: the ceremonial induction into a position

    the new president obviously enjoyed his inauguration