initiative nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

initiative nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm initiative giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của initiative.

Từ điển Anh Việt

  • initiative

    /i'niʃiətiv/

    * tính từ

    bắt đầu, khởi đầu

    * danh từ

    bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng

    to take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì

    to have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu

    sáng kiến, óc sáng kiến

    (quân sự) thế chủ động

    to hold the initiative: nắm thế chủ động

    quyền đề xướng luật lệ của người công dân (Thuỵ sĩ...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • initiative

    * kỹ thuật

    điện:

    sáng kiến

Từ điển Anh Anh - Wordnet