lurch nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lurch nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lurch giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lurch.
Từ điển Anh Việt
lurch
/lə:tʃ/
* nội động từ
tròng trành, lắc lư
đi lảo đảo
* danh từ
sự tròng trành, sự lắc lư
sự đi lảo đảo
* danh từ
to leave someone in the lurch bỏ rơi ai trong lúc hoạn nạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lurch
an unsteady uneven gait
a decisive defeat in a game (especially in cribbage)
abrupt up-and-down motion (as caused by a ship or other conveyance)
the pitching and tossing was quite exciting
the act of moving forward suddenly
Synonyms: lunge
move abruptly
The ship suddenly lurched to the left
move slowly and unsteadily
The truck lurched down the road
defeat by a lurch
Synonyms: skunk
Similar:
stagger: walk as if unable to control one's movements
The drunken man staggered into the room
Synonyms: reel, keel, swag, careen
prowl: loiter about, with no apparent aim