limp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

limp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm limp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của limp.

Từ điển Anh Việt

  • limp

    /limp/

    * danh từ

    tật đi khập khiễng

    * nội động từ

    đi khập khiễng

    lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng)

    * tính từ

    mềm, ủ rũ

    ẻo lả, thiếu khí lực

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • limp

    * kỹ thuật

    cánh

    vành chia độ

    toán & tin:

    một số

    cơ khí & công trình:

    thang số

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • limp

    walk impeded by some physical limitation or injury

    The old woman hobbles down to the store every day

    Synonyms: gimp, hobble, hitch

    proceed slowly or with difficulty

    the boat limped into the harbor

    not firm

    wilted lettuce

    Synonyms: wilted

    lacking in strength or firmness or resilience

    gave a limp handshake

    a limp gesture as if waving away all desire to know" G.K.Chesterton

    a slack grip

    Similar:

    hitch: the uneven manner of walking that results from an injured leg

    Synonyms: hobble