hobble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
- hobble - /'hɔbl/ - * danh từ - dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc - dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa) - tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng - * nội động từ - đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc - nói ấp úng, nói trúc trắc - hành động do dự; tiến hành trục trặc - trúc trắc (câu thơ) - * ngoại động từ - làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc - buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa) 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- hobble - hamper the action or progress of - The chairman was hobbled by the all-powerful dean - Similar: - fetter: a shackle for the ankles or feet - hitch: the uneven manner of walking that results from an injured leg - Synonyms: limp - limp: walk impeded by some physical limitation or injury - The old woman hobbles down to the store every day - hopple: strap the foreleg and hind leg together on each side (of a horse) in order to keep the legs on the same side moving in unison - hobble race horses 




